Trang chủ /Products /Sika /Sika Bituseal-T140-MG
SKU: SikaBT140-MG

Sika Bituseal-T140-MG


Nhà sản xuất: Sika


Giá bán:

Liên hệ

Category:

Sika Bituseal T – 140 MG là sản phẩm chống thấm dạng tấm mỏng, thi công theo phương pháp khò nóng dày 4mm, gốc APP Bitum cải tiến, tấm gia cường Bitumen, với bề mặt được phủ đá dăm, có thể uốn dẻo được ở 0oC.

Mô tả

Sika Bituseal T – 140 MG 0oC dạng tấm mỏng chống thấm được thi công theo phương pháp khó nóng và có thể uốn dẻo được ở 0oC. Có gốc atacic polypropylene nhựa đường cải tiến, được gia cường bởi lớp polyester, một mặt được rắc đá dăm và mặt kia được phủ lớp polyetylene mỏng, dễ sử dàng thi công

Ứng dụng

chống thấm cho sàn và mái hở

Ưu điểm

– Kháng lão hóa tốt

– Chịu được sự thay đổi của thời tiết

– Chịu được lực căng và lực xé tốt

– Ngăn được hơi nước rất tốt

– Kích thước ổn định

– Có thể uốn dẻo ở nhiệt độ thấp

– Dễ dàng thi công bằng phương pháp thổi hơi nóng (đèn khò)

– Không chống được rễ cây đâm xuyên

– Thích hợp cho lớp phủ trên mái

– Chịu được lực nén cơ học cao

– Cần thi công với lớp kết nối phù hợp, bề mặt đồng nhất, phẳng (bề mặt bê tông, gạch, …)

Tiêu chuẩn sản phẩm

– Sản phẩm này có thể không được bán với vài nước châu âu

– Phù hợp với tiêu chuẩn cho chống thấm mái EN13707

Thông tin sản phẩm

Dạng/Màu:

-Tấm mỏng được cuộn lại gia cường bằng lớp polyester

– Bề mặt được rắc cát, mặt kia được phủ bởi lớp mỏng polyetylene

Độ dày: 4mm

Màu: xám, xanh

Đóng gói:

– Kích thước cuộn 1 x 10 m

– Trọng lượng 5.0kg/m2

Lưu trữ

Hạn sử dụng:

– 4 năm kể từ ngày sản xuất

– Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, nhiệt độ từ 5oC -35oC. Sản phẩm phải được giữ nguyên trong bao bì, các cuộn phải được để nằm ở nơi thoáng mát, phải được che phủ tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, mưa, băng tuyết

Thông tin kỹ thuật

Công bố sản phẩm Không áp dụng    
Chiều dài 10 m (~1%) EN 1848-1  
Chiều rộng 1 m (~1%) EN 1848-1  
Chiều dày 4 mm (±5%) EN1849-1  
Khả năng chịu áp lực thấm nước >60kpa EN1928-B  
Khả năng uốn dẻo ở nhiệt độ thấp 0oC EN1109  
Khả năng kháng chảy rửa ở nhiệt dộ cao >=120oC EN1110  
Chịu lực căng cực đại 700 N/50mm (±20%)

600 N/50mm (±20%)

EN 12311-1  
Độ giãn dài 45% (±15%)

45% (±15%)

EN12311-1  
Độ ổn định kích thước <=0.25% EN1107  
Kháng va chạm >=600mm EN129691  
Chịu lực xé rách 160N ((±30%) EN12310-1  
Kháng lại lực cắt tại khe co giãn >400N/50mm EN1237-1  
Tốc độ lão hóa Không khiếm khuyết

Trong môi trường sóng UV theo phương pháp EN1297

Đạt

Khả năng uốn dẻo trong môi trường nhiệt đô cao>120oC

Trong môi trường UV và nhiệt độ phù hợp tiêu chuẩn EN1296/EN1297

EN 1296

EN1850-1

 

 

EN1110

 

EN12311-1

EN12311-1

 
Lực căng cực đại
Độ giãn cực đại
60N/50mm

40%

60N/50mm

40%

 
Độ thấm nước <=0.2g/ 24 giờ/m2 ASTME96  
Tiếp xúc trực tiếp với lửa Loại F mái (t1-t4) ENV1187  
Phản ứng khi tiếp xúc với lửa Loại F EN13501-1