Sika MonoTop-615HB
Vữa sửa chữa polyme cải tiến công nghệ cao.
Mô tả sản phẩm Sika MonoTop-615HB:
Sika MonoTop-615HB là loại vữa xi măng, polyme cải tiến, công nghệ cao không võng, một thành phần, có chứa sillica fume.
Sika MonoTop-615HB sửa chữa nanh cho các bề mặt thẳng đứng, mặt nằm ngang.
Sika MonoTop-615HB phù hợp tiêu chuẩn ASTMC 348, 349.
Sử dụng Sika MonoTop-615HB
Sika MonoTop-615HB sử dụng trên trần cho vữa và bê tông cả trên và dưới mặt đất
Sika MonoTop-615HB sử dụng chủ yếu sửa chữa cho mảng bê tông bị hư hại tróc vỡ do cốt thép bị ăn mòn.
Sika MonoTop-615HB thi công nhanh và dễ dàng lên các bề mặt sạch, chắc với độ dày các lớp lên tới 60mm.
Sika MonoTop-615HB được dùng cho các loại sau
– Vữa sữa chữa và trám các lỗ hốc, rỗ tổ ong …
– Sữa chữa cho những mảng bê tông bị hư hại tróc vỡ do cốt thép bị ăn mòn..
– Sữa chữa và làm tăng khả năng kháng dầu, nước thải, hóa chất…
Ưu điểm Sika MonoTop-615HB
Sika MonoTop-615HB có độ dính tuyệt hảo đặc biệt thích hợp để thi công trên trần và thẳng đứng.
Sika MonoTop-615HB vì là hệ thống 1 thành phần nên chỉ cần thêm sạch nước.
Sika MonoTop-615HB tác động lên các đặc tính sau:
– Tương thích với đặc tính giãn nở theo nhiệt của bê tông.
– Không ăn mòn cốt thép.
– Không độc, thích hợp cho nước uống.
– Có chứa các sợi nhỏ để ngăn ngừa các vết nứt li ti.
– Giảm tối thiểu khuynh hướng bị co ngót.
Sika MonoTop-615HB không có clorua, không bị ăn mòn cốt thép, kháng sulflat tốt.
Thông số sản phẩm Sika MonoTop-615HB
Dạng / Màu : Bột / Màu xám
Đóng gói : 25kg/bao
Điều kiện lưu trữ : Lưu trữ trong điều kiện khô mát có bóng râm, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp, tránh trời mưa và nhiệt độ từ +6°C và +40°C
Thời hạn sử dụng : 06 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.
Thông số kỹ thuật
Khối lượng thể tích
~ 1.15 kg/lít (khối lượng đổ dống của bột)
~ 1.75 kg/lít (khối lượng thể tích của vữa tươi)
Tỷ lệ trộn
Nước: Bột Sika Monotop 615 HB = 1 : 6.40 – 6.60 (theo khối lượng)
Nước: Bột Sika Monotop 615 HB = 1 : 5.60 – 5.70 (theo thể tích)
Khoảng 3.80 – 3.90 lít nước sạch cho một bao 25 kg.
Định mức: 1 bao cho khoảng 16.5 lít vữa
Cần khoảng 60 bao cho một m 3 vữa.
Thời gian cho phép thi công: ~ 30 phút (ở 27˚C và độ ẩm môi trường 65%)
Cường độ nén: ~6N/mm2 (1 ngày), ASTM C-349
~30 đến 35 N/mm2 (28 ngày), tiêu chuẩn ASMT C-349
Cường độ uốn: ~6N/mm2 (28 ngày), ASTM C-348
Cường độ kết dính: ~1.5 N/mm2 (lên bề mặt bê tông đã được chuẩn với lớp kết nối)
Độ dày mỗi lớp thi công: Tối thiểu 5mm
Tối đa 60 mm (20 mm khi thi công trên trần)
Nhiệt độ thi công: Tối thiểu 6o C
Tối đa 40oC